Advertisement

Đá Quý và Phong Thủy





1. Mạng Kim - Màu trắng
, vàng.

2. Mạng Thủy - Màu đen,
xanh dương, xanh đen và trắng.

3. Mạng Mộc - Màu xanh lá cây,
xanh dương, xanh da trời.

4. Mạng Hỏa - Màu tím, phấn hồng, đỏ
, xanh lá.

5. Mạng Thổ -
Màu vàng, đỏ, hồng, vàng chanh.


***Tương Sanh:

 
- Kim sinh Thủy: các bạn mạng Thủy có thể chọn cho mình màu xanh dương, xanh đen, đen và trắng.

- Thủy sinh Mộc:
các bạn mạng Mộc có thể chọn cho mình màu xanh lá, xanh dương, xanh da trời.

- Mộc sinh Hỏa:
các bạn mạng Hỏa có thể chọn cho mình màu xanh lá, đỏ, hồng, tím.

- Hỏa sinh Thổ
: các bạn mạng Thổ có thể chọn cho mình vàng, đỏ, hồng, vàng chanh

- Thổ sinh Kim:
các bạn mạng Kim có thể chọn cho mình màu trắng, vàng

***Tương khắc:

1. Hoả khắc Kim

2. Kim khắc Mộc

3. Mộc khắc Thổ

4. Thổ khắc Thuỷ

5. Thuỷ khắc Hoả


Dưới đây là danh sách những loại đá quý có liên quan đến cung hoàng đạo của bạn:

1. Dương cưu - Aries (03-21 -> 04-19):
- Thạch anh trắng, Ruby, Kim cương…

2. Kim ngưu - Taurus (04-20
-> 05-20):
- Thạch anh hồng, Ngọc bích, Đá Sapphire…

3. Song Tử - Gemini (05-21
-> 06-20):
- Cẩm thạch đen, Citrine, Đá mắt hổ, Đá mặt trăng, Thạch anh trắng…

4. Cự giải - Cancer (06-21
-> 07-22):
- Đá mặt trăng, Ruby và ngọc bích…

5. Sư tử - Leo (07-23
-> 08-22):
- Đá mắt hổ, Đá pê-ri-đốt (peridot) , Đá mã não, Thạch anh trắng…

6. Xử nữ - Virgo (08-23
-> 09-22):
- Ngọc Sapphire, Đá mã não, Ngọc xanh da trời…

7. Thiên bình - Libra (09-23
-> 10-22):
- Đá mắt mèo, Ngọc bích, Đá sapphire…

8. Hổ cáp - Scorpio (10-23
-> 11-21):
- Citrine (Thạch anh vàng), Thạch anh trắng đục (trắng sữa), Topaz, …

9. Nhân Mã - Sagittarius (11-22
-> 12-21):
- Ngọc lam, Thạch anh trắng đục (trắng sữa), Topaz…

10. Ma kết - Capricorn (12-22
-> 01-19):
- Garnet, Thạch anh hồng, Thạch anh ám khói, Ruby, Đá cẩm thạch…

11. Bảo bình - Aquarius (01-20
-> 02-18):
- Đá mã não, Thạch anh tím, Đá cẩm thạch, Ngọc lam, Ngọc lục bảo, Đá mặt trăng…

12. Song ngư - Pisces (02-19
-> 03-20):
- Thạch anh tím, Đá mặt trăng, Ngọc lục bảo, Đá mắt mèo.

***Mệnh theo các tuổi:

1948, 1949, 2008, 2009: Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)

1950, 1951, 2010, 2011: Tùng bách mộc (Cây tùng bách)

1952, 1953, 2012, 2013: Trường lưu thủy (Dòng nước lớn)

1954, 1955, 2014, 2015: Sa trung kim (Vàng trong cát)

1956, 1957, 2016, 2017: Sơn hạ hỏa (Lửa dưới chân núi)

1958, 1959, 2018, 2019: Bình địa mộc (Cây ở đồng bằng)

1960, 1961, 2020, 2021: Bích thượng thổ (Đất trên vách)

1962, 1963, 2022, 2023: Kim bạch kim (Vàng pha bạch kim)

1964, 1965, 2024, 2025: Hú đăng hỏa (Lửa ngọn đèn)

1966, 1967, 2026, 2027: Thiên hà thủy (Nước trên trời)

1968, 1969, 2028, 2029: Đại dịch thổ (Đất thuộc 1 khu lớn)

1970, 1971, 2030, 2031: Thoa xuyến kim (Vàng trang sức)

1972, 1973, 2032, 2033: Tang đố mộc (Gỗ cây dâu)

1974, 1975, 2034, 2035: Đại khê thủy (Nước dưới khe lớn)

1976, 1977, 2036, 2037: Sa trung thổ (Đất lẫn trong cát)

1978, 1979, 2038, 2039: Thiên thượng hỏa (Lửa trên trời)

1980, 1981, 2040, 2041: Thạch lựu mộc (Cây thạch lựu)

1982, 1983, 2042, 2043: Đại hải thủy (Nước đại dương)

1984, 1985, 2044, 2045: Hải trung kim (Vàng dưới biển)

1986, 1987, 2046, 2047: Lộ trung hỏa (Lửa trong lò)

1988, 1989, 2048, 2049: Đại lâm mộc (Cây trong rừng lớn)

1990, 1991, 2050, 2051, 1930, 1931: Lộ bàng thổ (Đất giữa đường)

1992, 1993, 2052, 2053, 1932, 1933: Kiếm phong kim (Vàng đầu mũi kiếm)

1994, 1995, 2054, 2055, 1934, 1935: Sơn đầu hỏa (Lửa trên núi)

1996, 1997, 2056, 2057, 1936, 1937: Giản hạ thủy (Nước dưới khe)

1998, 1999, 2058, 2059, 1938, 1939: Thành đầu thổ (Đất trên thành)

2000, 2001, 2060, 2061, 1940, 1941: Bạch lạp kim (Vàng trong nến rắn)

2002, 2003, 2062, 2063, 1942, 1943: Dương liễu mộc (Cây dương liễu)

2004, 2005, 2064, 2065, 1944, 1945: Tuyền trung thủy (Dưới giữa dòng suối)

2006, 2007, 2066, 2067, 1947, 1948: Ốc thượng thổ (Đất trên nóc nhà) 


0 comments:

Leave a Reply

Featured Video

Photos